In trang

Kế hoạch của Tổ 4,5 Năm 2021

TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯƠNG LÂM

       TỔ CHUYÊN MÔN 4,5

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

                                                                                        Phong An, ngày 17 tháng 10 năm 2021

 

KẾ HOẠCH TỔ CHUYÊN MÔN 4,5

NĂM HỌC 2021 – 2022

- Căn cứ công văn Số 465/PGDĐT-GDTH ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Phong Điền về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Tiểu học năm học 2021 - 2022

          - Căn cứ hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2021-2022 của trường Tiểu học Hương Lâm.

            - Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường, tổ chuyên môn 4,5 trường Tiểu học Hương Lâm xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2021-2022 như sau

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:

1. Cán bộ, giáo viên tổ 4;5 có 9 giáo viên, trong đó 1 giáo viên TPT, 7 giáo viên đứng lớp 1 giáo viên phụ trách TTHTCĐ xã.    

- Trình độ đào tạo: Đại học 6- tỷ lệ 66,7%; Cao đẳng: 3-tỷ lệ 33,3  %                                                                        

         2. Học sinh:

Tổng số học sinh: 123/4 lớp;  nữ  52 em

Khối 4: 65 HS/2 lớp, nữ 28 em

Khối 5: 58 HS/2 lớp, nữ 24 em

            - Học sinh nghèo: 1 em;  cận nghèo: 3 em

           - Học sinh khuyết tật: 2 em

- Học sinh lưu ban: 0 em.     

     2. Thuận lợi:

     - Nhà trường  rất quan tâm, coi trọng hoạt động tổ chuyên môn, luôn tạo điều kiện thuận lợi để tổ chuyên môn hoạt động tốt.

     - Các thành viên trong tổ vốn có truyền thống đoàn kết thân ái, luôn quan tâm giúp đỡ lẫn nhau để hoàn thành nhiệm vụ.

     - 100% giáo viên trong tổ có trình độ chuyên môn đạt chuẩn, trên chuẩn. Tổ có nhiều giáo viên đã được công nhận chiến sĩ thi đua Cơ sở nhiều năm liền.

     - Học sinh ngoan ngoãn, lễ phép, biết vâng lời. Phụ huynh quan tâm, đầu tư cho việc học của con em.

   3. Khó khăn:

     - Địa bàn dân cư nằm rải rác xa trường. Đặc biệt là những nơi vùng thấp trũng (Vĩnh Hương, Phường Hóp, …) về mùa mưa một số em học sinh phải nghỉ học dài ngày nên có phần ảnh hưởng đến chất lượng dạy học.

     - Thiên tai dịch bệnh diễn biến phức tạp, trường nằm trong địa bàn dân cư nên việc đảm bảo an ninh trật tự và quản lý cơ sở vật chất gặp khó khăn. Học sinh cư trú ít tập trung, phụ huynh hầu hết là nông dân, một số gia đình nghèo, cận nghèo ít có điều kiện quan tâm đến con cái.

II. NHIỆM VỤ, CHỈ TIÊU VÀ CÁC BIỆN PHÁP THỰC HIỆN:

1. Nhiệm vụ 1: Công tác chính trị  tư tưởng:

            - Chấp hành tốt chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước, các quy định, quy chế chuyên môn, quy chế lao động cũng như các quy định trong quy chế dân chủ cơ sở.

            - Thực hiện tốt các quy định về đạo đức nhà giáo, coi trọng rèn luyện phẩm chất lối sống, lương tâm nghề nghiệp. Thưc hiện tốt các cuộc vận động “Mỗi thầy cô giáo là một tấm  gương đạo đức, tự học và sáng tạo”, “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” và vận dụng vào quá trình dạy học đối với học sinh.

- Thực hiện cuộc vận động “Công chức, viên chức ngành GD&ĐT nói không với tiêu cực”: Tổ chức cam kết và vận động CBGVNV thực hiện đúng 5 không.

       - Tiếp tục thực hiện sáng tạo các nội dung “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” thông qua các hoạt động và việc làm thiết thực, thường niên của trường, của lớp.

        + Xây dựng mối quan hệ thân thiện với đồng nghiệp đặc biệt với các thành viên trong tổ. Xây dựng mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh.                                                                        

        + Xây dựng lớp học Xanh - sạch - đẹp - an toàn, đảm bảo đủ nước sạch và nhà vệ sinh hợp vệ sinh. Đảm bảo tuyệt đối an toàn cho học sinh khi ở trường.

+ Chú trọng giáo dục đạo đức, kĩ năng sống cho học sinh thông qua các tiết học, các buổi ngoại khóa, xây dựng các quy tắc ứng xử văn hóa trong nhà trường, các môn học, các hoạt động ngoại khóa và việc phối hợp với gia đình và cộng đồng trong các hoạt động giáo dục. Đưa các nội dung giáo dục văn hóa truyền thống vào nhà trường như hát dân ca, trò chơi dân gian,...Chú trọng các hoạt động thể dục, thể thao vui chơi giải trí tích cực phù hợp đối tượng học sinh, điều kiện của nhà trường và địa phương.

2. Nhiệm vụ 2: Công tác số lượng:

2.1. Tình hình số lượng các lớp năm học 2021-2021:

Lớp

9 Tuổi

10 Tuổi

11 Tuổi

12 Tuổi

4/1

33

0

0

 

4/2

31

1

0

 

Khối

64

0

0

 

5/1

 

28

0

 

5/2

 

30

0

0

Khối

 

59

0

0

2.2. Chỉ tiêu huy động và duy trì số lượng:

HS/ lớp

Khối 4

Khối 5

Tổng cộng

 

Lớp 4/1

Lớp 4/2

Lớp 5/1

Lớp 5/2

Học sinh: 123 em

Nữ: 52 em

Lớp: 4 lớp

HS/nữ

32/13

33/15

28/13

30/11

Cộng

HS/khối/lớp

65/28

58/24

   * Chỉ tiêu kế hoạch giao cho tổ: 123 em/4lớp.

            Phấn đấu duy trì số lượng đến cuối năm:123 em/ 4lớp.

2.3. Biện pháp:

- Các nhóm theo dõi hằng ngày em đến lớp.

- Tạo hứng thú trong giờ học, làm cho HS yêu thích đến trường.

- Động viên HS đi học chuyên cần, nghỉ học phải có lý do chính đáng, có đơn xin phép của phụ huynh. Nếu nghỉ học quá hai buổi trở lên, phụ huynh phải đến gặp GVCN để trao đổi.

- Xây dựng mô hình lớp học khang trang, thoáng mát, sạch đẹp để học sinh thấy được “một ngày đến trường là một ngày vui”.

3. Nhiệm vụ 3: Chất lượng giáo dục

a) Chất lượng giáo dục

Môn học

Lớp

4/1

4/2

Khối 4

5/1

5/2

Khối 5

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

NĂNG LỰC

T, Đ

32

100

33

100

65

100

28

100

30

100

58

100

CCG

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

PHẨM CHẤT

T, Đ

32

100

33

100

65

100

28

100

30

100

58

100

CCG

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

b) Các môn học và hoạt động giáo dục:

           * Các môn học:        

Môn học

Lớp

4/1

4/2

Khối 4

5/1

5/2

Khối 5

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

TOÁN

T

15

46,9

17

51,5

32

49,2

15

53,6

14

46,7

29

50,0

H

17

53,1

16

48,5

33

50,8

13

46,4

16

53,3

29

50,0

C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

TIẾNG

VIỆT

T

15

46,9

16

48,5

31

47,7

15

53,6

14

46,7

29

50,0

H

17

53,1

17

51,5

34

52,3

13

46,4

16

53,3

29

50,0

C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

KHOA

HỌC

T

17

53,1

17

51,5

34

52,3

15

53,6

15

50,0

30

51,7

H

15

46,9

16

48,5

31

47,7

13

46,4

15

50,0

28

48,3

C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

L.SỬ&

ĐỊA LÝ

T

15

46,9

16

48,5

31

47,7

15

53,6

14

46,7

29

50,0

H

17

53,1

17

51,5

34

52,3

13

46,4

16

53,3

29

50,0

C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

ANH VĂN

T

15

46,9

12

36,4

27

41,5

13

46,4

11

36,7

24

41,4

H

17

53,1

21

63,6

38

58,5

15

53,6

19

63,3

34

58,6

C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

TIN

HỌC

T

14

43,8

15

45,5

29

44,6

12

42,9

14

46,7

26

44,8

H

18

56,2

18

54,5

36

55,4

16

57,1

16

53,3

32

55,2

C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

                               

                                                                                                                                       

            * Hoạt động giáo dục

Môn học

Xếp loại

4/1

4/2

Khối 4

5/1

5/2

Khối 5

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

ĐẠO

ĐỨC

T

17

53,1

17

51,5

34

52,3

22

78,6

16

53,3

38

65,5

H

15

46,9

16

48,5

31

47,7

6

21,4

14

46,7

20

34,5

C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

THỂ

DỤC

T

11

34,4

11

33,3

22

33,8

10

35,7

10

33,3

20

34,5

H

21

65,6

22

66,7

33

66,2

18

64,3

20

66,7

38

65,5

C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

HÁT

T

20

62,5

20

60,6

40

61.5

16

57,1

19

63,3

35

60,3

H

12

37,5

13

39,4

25

38.5

12

42,9

11

29,7

23

39,7

C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

MỸ

THUẬT

T

8

25,0

8

24,2

16

24,6

9

32,1

9

30,0

18

31,1

H

24

75,0

25

75,8

49

75,4

19

67,9

21

70,0

40

68,9

C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

KỸ

THUẬT

T

17

53,1

17

51,5

34

52,3

19

67,9

15

50,0

34

58,6

H

15

46,9

16

48,5

31

47,7

9

32,1

15

50,0

24

41,4

C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

c) Khen thưởng:

Lớp

TSHS

Khen thưởng cuối năm

Khen thưởng đột xuất

Ghi chú

 

 

SL

%

SL

%

 

4/1

32/13

15

46,9

0

0

 

4/2

33/15

16

48,5

0

0

 

5/1

28/13

15

53,6

0

0

 

5/2

30/11

14

46,7

0

0

 

Cộng

123/52

60

48,8

 

 

 

d). Học sinh hoàn thành lớp học:

 

4/1

4/2

Khối 4

5/1

5/2

Khối 5

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

HT chương trình lớp học

32

100

33

100

65

100

28

100

30

100

58

100

CHT chương trình lớp học

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0